Nghị quyết thông qua Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Xuân Lĩnh giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến 2030; Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân
Nghị quyết thông qua Đồ án quy hoạch chung xây dựng xã Xuân Lĩnh giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến 2030; Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân
Ngày 20/7/2023, Hội đồng nhân dân xã Khóa XIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua Nghị quyết phê duyệt quy hoạch chung xây dựng xã giai đoạn 2021-2025, định hướng đến 2030 và Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân, với nội dung cụ thể như sau:
MỤC A: QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2030
* Mục tiêu:
- Cụ thể hóa quy hoạch chung huyện Nghi Xuân.
- Xây dựng xã Xuân Lĩnh có kết cấu hạ tầng kỹ thuật, kinh tế và xã hội bền vững theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại hóa trên tất cả các lĩnh vực.
- Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho Nhân dân, xây dựng đời sống văn hóa mới, tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
- Tăng cường công tác quản lý xây dựng, quản lý đất đai để đảm bảo kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
- Bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, gìn giữ và phát huy bản sắc văn hóa địa phương.
- Làm cơ sở pháp lý cho công tác lập và quản lý quy hoạch xây dựng, lập chương trình, kế hoạch triển khai các dự án trên địa bàn.
* Kiến nghị:
Nhằm đáp ứng kịp thời với xu hướng phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021 - 2025, và định hướng đến 2030. Căn cứ tình tình thực tế của địa phương.
Sau khi phối hợp với đơn vị tư vấn triển khai điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã giai đoạn 2021 - 2025; Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn xã và xin ý kiến đóng góp của cán bộ, đảng viên và nhân dân trên địa bàn xã.
Hội đồng nhân dân xã cho phép UBND xã tổ chức lập quy hoạch chung xây dựng xã giai đoạn 2021 - 2025 và lập Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 và đến năm 2030 trên địa bàn xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân với những nội dung cụ thể như sau:
- Quy hoạch chung xây dựng xã giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến 2030.
- Quy hoạch khu trung tâm xã.
MỤC B: QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
TT | Loại đất | Loại đất | Diện tích (ha) | Ký hiệu | ||
I | Đất nông nghiệp |
| 46,98 |
| ||
1 | Quy hoạch đất nông nghiệp khác | NKH | 45,7 | NKH | ||
2 | Quy hoạch đất nông nghiệp công nghệ cao | NKH | 1,28 | NKH-CNC | ||
II.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0,03 |
| ||
1 | Quy hoạch mở rộng đất trụ sở HĐND& UBND xã Xuân Lĩnh | TSC | 0,03 | TSC-01 | ||
II.2.2 | Đất an ninh, quốc phòng |
| 6,19 |
| ||
1 | Quy hoạch đất trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lĩnh | AN | 0,18 | AN | ||
2 | Quy hoạch đất trụ sở làm việc Quân sự xã Xuân Lĩnh | CQP | 0,21 | CPQ | ||
3 | Quy hoạch đất quốc phòng | CQP | 5,8 | CQP | ||
II.2.3 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
| ||
II.2.3.1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 0,4 |
| ||
1 | Quy hoạch mở rộng trường THCS Xuân Lĩnh | DGD | 0,4 |
| ||
II.2.3.2 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 3,09 |
| ||
1 | Quy hoạch đất TT thể dục thể thao xã | DTT | 1,2 |
| ||
2 | Quy hoạch đất thể thao thôn 1 | DTT | 0,5 |
| ||
3 | Quy hoạch đất thể thao thôn 2 | DTT | 0,3 |
| ||
4 | Quy hoạch đất thể thao thôn 3 | DTT | 0,3 |
| ||
5 | Quy hoạch đất thể thao thôn 4 | DTT | 0,3 |
| ||
6 | Quy hoạch đất thể thao thôn 5 | DTT | 0,49 |
| ||
II.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
| ||
II.2.5 | Đất ở tại nông thôn |
| 22,05 |
| ||
1 | Quy hoạch đất ở thôn 5 | ONT | 0,9 | OM-01 | ||
2 | Quy hoạch đất ở thôn 4 và 5 | ONT | 7,1 | OM-02 | ||
3 | Quy hoạch xen dắm đất ở thôn 5 | ONT | 0,5 | OM-03 | ||
4 | Quy hoạch xen dắm đất ở thôn 3 | ONT | 1,5 | OM-04 | ||
5 | Quy hoạch xen dắm đất ở thôn 3 | ONT | 3,6 | OM-05 | ||
6 | Quy hoạch xen dắm đất ở thôn 3 | ONT | 0,85 | OM-06 | ||
7 | Quy hoạch xen dắm đất ở thôn 2 | ONT | 1,5 | OM-07 | ||
8 | Quy hoạch xen dắm đất ở thôn 2 | ONT | 1,5 | OM-08 | ||
9 | Quy hoạch đất ở thôn 2 | ONT | 0,7 | OM-09 | ||
10 | Quy hoạch đất ở thôn 2 | ONT | 3 | OM-10 | ||
11 | Quy hoạch xen dắm đất ở thôn 2 | ONT | 0,3 | OM-11 | ||
12 | Quy hoạch xen dắm đất ở thôn 1 | ONT | 0,6 | OM-12 | ||
13 | Quy hoạch xen dắm đất ở thôn 5 | ONT | 0,15 | OM-13 | ||
II.2.6.1 | Đất giao thông |
| 2,04 |
| ||
1 | Đường An - Hồng - Lĩnh ( hl-10 ) | DGT | 1,74 |
| ||
2 | Nâng cấp tuyến đường giao thông trục xã 04 Viên Lĩnh | DGT | 0,3 |
| ||
II.2.6.2 | Đất thuỷ lợi |
| 0,41 |
| ||
1 | Kênh mương thủy lợi nội đồng, kênh mương thoát nước trong các khu dân cư | DTL | 0,12 |
| ||
2 | Nâng cấp đường bê tông và hệ thống mương tưới tiêu dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Hà Tĩnh | DTL | 0,29 |
| ||
II.2.6.3 | Đất bưu chính viễn thông |
| 0,06 |
| ||
1 | Quy hoạch đất bưu chính viễn thông (trạm BTS) | DBV | 0,03 |
| ||
2 | Quy hoạch đất bưu chính viễn thông (trạm BTS) | DBV | 0,03 |
| ||
II.2.6.4 | Đất công trình năng lượng |
| 0,06 |
| ||
1 | Lộ xuất tuyến 35KV sau TBA 110 Nghi Xuân | DNL | 0,05 |
| ||
2 | Chống quá tải và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện trên lưới điện | DNL | 0,01 |
| ||
II.2.7 | Đất công cộng, thương mại dịch vụ |
| 2,3 |
| ||
1 | Quy hoạch đất TMDV thôn 3 | TMD | 1,8 | CC-3.1 | ||
0,5 | CC-3.2 | |||||
2 | Quy hoạch đất TMDV thôn 4 | TMD | 4,6 |
| ||
1,4 | CC-4.1 | |||||
1,0 | CC-4.2 | |||||
1,2 | CC-4.3 | |||||
1,0 | CC-4.4 | |||||
II.2.8 | Đất cụm công nghiệp |
| 14,34 |
| ||
1 | QH mở rộng cụm công nghiệp Xuân Lĩnh | SKN | 14,34 | SKN | ||
II.2.9 | Đất xử lý rác thải |
| 0,3 |
| ||
1 | Quy hoạch các khu xử lý, trung chuyển và thu gom, xử lý rác còn lại | DRA | 0,3 |
|
Nghị quyết kèm theo: